American Yellow Birch, Yellow Birch
Gỗ Phong Vàng |
Các đặc tính vật lý và cơ khí của Gỗ Phong Vàng
Gỗ Phong vàng thuộc loại nặng, cứng và chắc. Sức chịu lực xoắn rất tốt, khả năng chịu lực ép và chống và đập tốt.Trọng lượng riêng (độ ẩm 12%) | 0.62 |
Khối lượng trung bình ( độ ẩm 12%) | 689 kg/m3 |
Độ co rút thể tích trung bình ( từ khi gỗ tươi đến khi độ ẩm 6%) | 13.4% |
Độ giòn | 114.457 MPa |
Suất đàn hồi | 13.859 MPa |
Sức chịu nén ( song song vân gỗ ) | 56.332 MPa |
Độ cứng | 5604 N |
Các đặc tính ứng dụng
Gỗ phong vàng dễ gia công, gỗ chịu keo tốt, đặt biệt dễ sơn và đáng bóng. Độ bám dính và bám ốc khá tốt nên khoan mồi trước khi đóng đinh hay bắt vít. Gỗ khô tương đối chậm, ít xuống cấp trong quá trình phơi khô nhưng độ co rút lơn, vì vây dê thay đổi kích thước khi gia công.Độ bền
Tâm gỗ không có khả năng chịu kháng. Gõ tương đối không thấm chất bảo quản nhưng riêng dát gỗ thấm tốt.Công dụng chính
Sản xuất đồ gỗ nội thất, chám khắc, gia công làm ván sàn, đồ chơi gỗ.Các loại gỗ khác
- Gỗ Trăn
- Gỗ Tần Bì
- Gỗ Đoan
- Gỗ Dương lá Rung
- Gỗ Uất Kim Hương
- Gỗ Giẻ Gai
- Gỗ Phong Vàng
- Gỗ Dương
- Gỗ Du
- Gỗ Bạch Đàn
- Gỗ Sếu
- Gỗ Hồ Đào
- Gỗ Thích Cứng
- Gỗ Thích Mềm
- Gỗ Sồi Đỏ
- Gỗ Sồi Trắng
- Gỗ Sung Dâu
- Gỗ Tulip
- Gỗ Liễu
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét