Ray trượt, còn được gọi thanh trượt hay đường ray, là một trong những sản phẩm trong bộ Hardware, được làm bằng gỗ hoặc bằng sắt hoặc thép xi ken, đơn vị tính là bộ, một bộ bao gồm hai thanh. Ray trượt được thiết kế cho từng loại sản phẩm gỗ. Ray trượt, sử dụng cho hộc tủ, là ray bánh xe, ray bi 2 tầng, ray bi 3 tầng, ray âm, ray kéo hai chiều, ray trượt gỗ... Ray trượt, sử dụng cho bàn, là ray trượt cáp bàn ăn. Hiện tại thị trường thường dùng là sản phẩm có tên là Ivan, Hammered, Hafele ...
- Kích thước chiều dài: 12" ~ 300mm, 14" ~ 350mm, 16" ~ 400mm, 18" ~ 450mm, 20" ~ 500mm.
- Kích thước chiều rộng ( bản): 27mm, 35mm, 40mm, 42mm, 45mm
- Kích thước chiều dầy: 10mm
- Độ dầy của sắt thép là 0,9mm - 1.0mm
- Kích thước chiều rộng ( bản): 27mm, 35mm, 40mm, 42mm, 45mm
- Kích thước chiều dầy: 10mm
- Độ dầy của sắt thép là 0,9mm - 1.0mm
- Chịu lực 18 - 25kg
- Màu sắc có 2 loại thông dụng là trắng và đen.
Qui cách đặt hàng thông dụng
* Độ dầy của sắt: 1.0mm
- 35x300mm = số lượng đặt hàng
- 42x300mm = số lượng đặt hàng
- 42x350mm = số lượng đặt hàng
Qui cách đặt hàng thông dụng
* Độ dầy của sắt: 1.0mm
- 35x300mm = số lượng đặt hàng
- 42x300mm = số lượng đặt hàng
- 42x350mm = số lượng đặt hàng
CÁC LOẠI RAY TRƯỢT THÔNG DỤNG
1) Ray trượt đơn ( ray bánh xe), qui cách : dầy x dài x 25 bộ/thùng x màu ( trắng, nâu, đen):
- 1,1 x 300 mm
- 1,1 x 350 mm
- 1,1 x 400 mm
- 1,1 x 450 mm
- 1,1 x 500 mm
- 0,8 x 300 mm
- 0,8 x 350 mm
- 0,8 x 400 mm
2) Ray trượt 2 tầng, qui cách dầy x rộng x dài x 30 bộ/thùng x màu ( trắng, đen):
- 0,9 x 27 x 300 mm
- 0,9 x 27 x 350 mm
- 0,9 x 27 x 400 mm
- 0,9 x 27 x 450 mm
- 0,9 x 27 x 500 mm
- 1.0 x 35 x 300 mm
- 1.0 x 35 x 350 mm
- 1.0 x 35 x 400 mm
- 1.0 x 35 x 450 mm
- 1.0 x 35 x 500 mm
- 1.0 x 35 x 300 mm
- 1,1 x 300 mm
- 1,1 x 350 mm
- 1,1 x 400 mm
- 1,1 x 450 mm
- 1,1 x 500 mm
- 0,8 x 300 mm
- 0,8 x 350 mm
- 0,8 x 400 mm
2) Ray trượt 2 tầng, qui cách dầy x rộng x dài x 30 bộ/thùng x màu ( trắng, đen):
- 0,9 x 27 x 300 mm
- 0,9 x 27 x 350 mm
- 0,9 x 27 x 400 mm
- 0,9 x 27 x 450 mm
- 0,9 x 27 x 500 mm
- 1.0 x 35 x 300 mm
- 1.0 x 35 x 350 mm
- 1.0 x 35 x 400 mm
- 1.0 x 35 x 450 mm
- 1.0 x 35 x 500 mm
- 1.0 x 35 x 300 mm
3) Ray trượt 3 tầng, qui cách dầy x rộng x dài x 20 bộ/thùng x màu ( trắng, đen):
- 0,9 x 35 x 300 mm
- 0,9 x 35 x 350 mm
- 0,9 x 35 x 400 mm
- 0,9 x 35 x 450 mm
- 0,9 x 35 x 500 mm
- 0,9 x 42 x 250 mm
- 0,9 x 42 x 300 mm
- 0,9 x 42 x 350 mm
- 0,9 x 42 x 400 mm
- 0,9 x 42 x 450 mm
- 0,9 x 42 x 500 mm
4) Ray trượt 3 tầng, qui cách dầy x rộng x dài x 15 bộ/thùng x màu ( trắng, đen):
- 1.0 x 45 x 250 mm
- 1.0 x 45 x 300 mm
- 1.0 x 45 x 350 mm
- 1.0 x 45 x 400 mm
- 1.0 x 45 x 450 mm
- 1.0 x 45 x 500 mm
- 0,9 x 35 x 300 mm
- 0,9 x 35 x 350 mm
- 0,9 x 35 x 400 mm
- 0,9 x 35 x 450 mm
- 0,9 x 35 x 500 mm
- 0,9 x 42 x 250 mm
- 0,9 x 42 x 300 mm
- 0,9 x 42 x 350 mm
- 0,9 x 42 x 400 mm
- 0,9 x 42 x 450 mm
- 0,9 x 42 x 500 mm
4) Ray trượt 3 tầng, qui cách dầy x rộng x dài x 15 bộ/thùng x màu ( trắng, đen):
- 1.0 x 45 x 250 mm
- 1.0 x 45 x 300 mm
- 1.0 x 45 x 350 mm
- 1.0 x 45 x 400 mm
- 1.0 x 45 x 450 mm
- 1.0 x 45 x 500 mm
5) Ray trượt 3 tầng, giảm chấn, màu trắng
- 1.0 x 45 x 300 mm
- 1.0 x 45 x 350 mm
- 1.0 x 45 x 400 mm
- 1.0 x 45 x 450 mm
- 1.0 x 45 x 500 mm
- 1.0 x 45 x 300 mm
- 1.0 x 45 x 350 mm
- 1.0 x 45 x 400 mm
- 1.0 x 45 x 450 mm
- 1.0 x 45 x 500 mm
6) Ray trượt bàn
7) Ray trượt hơi
7) Ray trượt hơi
8) Ray trượt làm bằng gỗ
Các từ gọi thông dụng trong ngành gỗ: ray tủ, ray hộc kéo, ray bàn, ray trượt
Các loại ray trượt khác của ngành gỗ
Các từ gọi thông dụng trong ngành gỗ: ray tủ, ray hộc kéo, ray bàn, ray trượt
Các loại ray trượt khác của ngành gỗ
- Ray trượt
- Ray trượt bi 2 tầng
- Ray trượt bi 3 tầng
- Ray trượt âm
- Bản lề bật
- Vít bắt bản lề