Tùy theo công đoạn sản xuất như khai thác, cưa xẻ, tinh chế, sơn... sẽ có đơn vị đo lường ngành gỗ khác nhau. Công đoạn khai thác. Do hình thù gỗ tròn chưa xác định hình dáng cụ thể cho nên đơn vị tính thường dùng là ster ( m3 gỗ tròn có trừ % hao hụt ). Công đoạn Cưa xẻ, đơn vị tính bằng m3, được tính chính xác cho mỗi thanh gỗ phôi. Công đoạn tinh chế đơn vị tính chính xác mm hay inch cho ba chiều rộng, dài, dầy.
Đơn vị dùng cho bu lông, sò sắt, tán cấy, tay nắm có sự khác biệt giữa hệ inch và mm, cho nên khi thiết kế đồ gỗ hoặc gia công taro sẽ theo đúng hệ đo lường mm hoặc inch để khi lắp ráp mới khớp hệ đo lương.
Ví dụ: Bu lông M6 x 20 ~ bu lông 1/4 x 20 tuy nhiên do khác hệ răng nên không thể thay thế nhau được ( được lắp vào sò sắt hay tán cấy )
dimensional lumber size, wood volume measurement
Đơn vị dùng cho bu lông, sò sắt, tán cấy, tay nắm có sự khác biệt giữa hệ inch và mm, cho nên khi thiết kế đồ gỗ hoặc gia công taro sẽ theo đúng hệ đo lường mm hoặc inch để khi lắp ráp mới khớp hệ đo lương.
Ví dụ: Bu lông M6 x 20 ~ bu lông 1/4 x 20 tuy nhiên do khác hệ răng nên không thể thay thế nhau được ( được lắp vào sò sắt hay tán cấy )
dimensional lumber size, wood volume measurement
Chuyển
đổi đơn vị thông thường.
STT
|
Đại lượng
|
Tên
|
Ký hiệu
|
Chuyển đổi
|
1
|
Chiều dài
|
kilomet
met
decimet
centimet
milimet
|
km
m
dm
cm
mm
|
= 1000m
1m = 10dm = 100cm = 1000mm
= 0,1m
= 0,01m
= 0,001m
|
2
|
Diện tích
|
kilomet vuông
hecta
met vuông
decimet vuông
centimet vuông
|
km2
ha
m2
dm2
cm2
|
= 1.000.000m2 =
100ha = 10.000a
= 10.000m2 =
100a
= 100dm2
= 100cm2
= 100mm2
|
3
|
Thể tích
|
met khối
decimet khối
hectolit
decalit
lit
|
m3
dm3
hl
dal
l
|
= 1000dm3 =
1.000.000cm3
= 1 lít
= 10 dal = 100 lít
= 10 lít
|
4
|
Khối lượng
|
Tấn
kilogam
gam
miligam
|
T
kg
g
mg
|
= 10 tạ = 100 yến = 1.000 kg
= 1000 g
= 1000 mg
= 0,001 g
|
5
|
Trọng lượng thể tích
|
1kgf/m3 =
9,81N/m3 ≈ 10N/m3
1Tf/m3 = 9,81KN/m3 ≈ 10KN/m3
|
- Chuyển đổi đơn vị US (Anh) sang hệ SI.
Stt
|
Đại lượng
|
Tên
|
Ký hiệu
|
Chuyển đổi
|
1
|
Chiều dài
|
mile ( dặm Anh )
yard ( thước Anh )
foot ( bộ Anh )
inch ( phân Anh )
|
mile
yd
ft
in
|
= 1609 m
= 0,9144 m
= 0,3048 m
= 2,5400 cm
|
2
|
Diện tích
|
square mile (dặm vuông)
acre ( mẫu vuông )
square yard (thước vuông)
square foot ( bộ vuông )
|
sq.mile
ac
sq.yd
sq.ft
|
= 259 ha = 2.590.000 m2
= 4047 m2
= 0,836 m2
= 0,0929 m2
|
3
|
Thể tích
|
cubic yard ( thước khối
)
cubic foot ( bộ khối )
cubic inch ( phân khối )
|
cu.yd
cu.ft
cu.in
|
= 0,7646 m3
= 28.32 dm3
= 16,387 cm3
|
4
|
Khối lượng
|
Long ton
short ton
pound
ounce
|
tn.lg
tn.sh
lb
oz
|
= 1016 kg
= 907,2 kg
= 0,454 kg
= 28,35 g
|
Các bài viết liên quan
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét