Các tên thông dụng tiếng anh
Red Elm, Slippery Elm, Soft Elm, Brown Elm, Grey Elm, Americam red elmGỗ du đỏ |
Các đặc tính vật lý và cơ khí của Gỗ Du Đỏ
Gỗ nặng, cứng và chắc vừa phải, sức chịu lực uống và khả năng kháng và đập đặc biệt tốt. Rất khó nứt vì thớ gỗ đan cài nhau.Trọng lượng riêng (độ ẩm 12%) | 0.53 |
Khối lượng trung bình ( độ ẩm 12%) | 593 kg/m3 |
Độ co rút thể tích trung bình ( từ khi gỗ tươi đến khi độ ẩm 6%) | 11.0% |
Độ giòn | 89.635 MPa |
Suất đàn hồi | 10.274 MPa |
Sức chịu nén ( song song vân gỗ ) | 43.852 MPa |
Độ cứng | 3825 N |
Các đặc tính ứng dụng
Gỗ du đỏ dễ gia công. Gố bắn ( đóng ) đinh tốt, bắt ốc và kết dính keo tốt. Gỗ dễ chà nhám, sơn, đánh bóng.
Độ bền
Gỗ không có khả năng kháng sâu ở tâm gỗ, tuy nhiên dễ thấm chất bảo quản.
Công dụng chính
Làm đồ nội thất, ván sàn...
Các loại gỗ khác
- Gỗ Trăn
- Gỗ Tần Bì
- Gỗ Đoan
- Gỗ Dương lá Rung
- Gỗ Uất Kim Hương
- Gỗ Phong Vàng
- Gỗ Dương
- Gỗ Du
- Gỗ Bạch Đàn
- Gỗ Sếu
- Gỗ Hồ Đào
- Gỗ Thích Cứng
- Gỗ Thích Mềm
- Gỗ Sồi Đỏ
- Gỗ Sồi Trắng
- Gỗ Sung Dâu
- Gỗ Tulip
- Gỗ Liễu
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét