Giấy nhám (sanding paper) được làm bằng nguyên liệu giấy có dán các hạt nguyên liệu (thủy tinh, nhôm ...) vào một mặt, đôi khi còn được gọi là vải nhám ( coated abrasives). Giấy nhám thường được sử dụng bằng tay trà nhiều lần vào thanh gỗ, làm cho bề mặt gỗ nhẵn dần. Giấy nhám được dùng để phá lớp sơn cũ và chuẩn bị bề mặt để dán keo.
Giấy nhám |
BẢNG KÍCH THƯỚC HẠT CÁT
|
|||
ISO/FEPA Grit designation
|
CAMI Grit designation
|
Average particle diameter
(µm)
|
|
MACROGRITS
|
|||
P12
|
1815
|
||
P16
|
1324
|
||
P20
|
1000
|
||
P24
|
764
|
||
24
|
708
|
||
P30
|
642
|
||
30
|
632
|
||
36
|
530
|
||
P36
|
538
|
||
Coarse (Rapid removal of material)
|
P40
|
40
|
425
|
50
|
348
|
||
P50
|
336
|
||
Medium (sanding bare wood in preparation for finishing, for
gentle removal of varnish, also used for skateboard grip tape)
|
60
|
265
|
|
P60
|
269
|
||
P80
|
201
|
||
80
|
190
|
||
Fine (sanding bare wood in preparation for finishing, not
suitable for removing varnish or paint from wood, use for cleaning plaster
and water stain from wood)
|
P100
|
162
|
|
100
|
140
|
||
P120
|
125
|
||
120
|
115
|
||
Very Fine (sanding of bare wood)
|
P150
|
100
|
|
150
|
92
|
||
P180
|
180
|
82
|
|
P220
|
220
|
68
|
|
MICROGRITS
|
|||
Very Fine (sanding finishes between coats)
|
P240
|
58.5
|
|
240
|
53.0
|
||
P280
|
52.2
|
||
P320
|
46.2
|
||
P360
|
40.5
|
||
Extra fine, start polishing of wood
|
320
|
36.0
|
|
P400
|
35.0
|
||
P500
|
30.2
|
||
360
|
28.0
|
||
P600
|
25.8
|
||
Super fine (final sanding of finishes, final sanding of wood)
|
400
|
23.0
|
|
P800
|
21.8
|
||
500
|
20.0
|
||
P1000
|
18.3
|
||
600
|
16.0
|
||
P1200
|
15.3
|
||
Ultra fine (final sanding and polishing of thick finishes)
|
P1500
|
800
|
12.6
|
P2000
|
1000
|
10.3
|
|
P2500
|
8.4
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét